🔍
Search:
ĐIÊN RỒ
🌟
ĐIÊN RỒ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
미친 듯이 마구 소란스럽게 행동하다.
1
NHẢY NHÓT ĐIÊN RỒ:
Hành động càn bừa một cách ồn ào như bị điên.
-
Danh từ
-
1
정신에 이상이 생겨 원래 가지고 있는 건강하고 온전한 정신을 잃음.
1
SỰ ĐIÊN RỒ, SỰ MẤT TRÍ:
Có vấn đề về thần kinh nên bị mất đi tinh thần ổn định và sức khoẻ vốn có.
-
Danh từ
-
1
어떤 것을 지나치게 좋아하여 정신을 쏟거나 너무 흥분하여 미친 듯이 날뛰는 것.
1
TÍNH MÙ QUÁNG, TÍNH ĐIÊN RỒ:
Việc thích cái gì đó quá mức và dồn hết tinh thần (vào đấy) hay vì quá phấn khích mà nhảy cẫng lên như điên.
-
Danh từ
-
1
미친 것 같은 짓이나 태도.
1
THÁI ĐỘ ĐIÊN RỒ, HÀNH ĐỘNG ĐIÊN RỒ:
Thái độ hay hành động giống như bị điên khùng.
-
Định từ
-
1
어떤 것을 지나치게 좋아하여 정신을 쏟거나 너무 흥분하여 미친 듯이 날뛰는.
1
MANG TÍNH MÙ QUÁNG, MANG TÍNH ĐIÊN RỒ:
Thích cái gì đó quá mức và dồn hết tinh thần (vào đấy) hay vì quá phấn khích mà nhảy cẫng lên như điên.
-
☆☆
Động từ
-
1
정신에 이상이 생겨 보통 사람과 다른 말과 행동을 하다.
1
ĐIÊN:
Thần kinh bất thường nên nói năng và hành động khác với người bình thường.
-
2
(낮잡는 말로) 일반적이지 않은 말이나 행동을 하다.
2
ĐIÊN RỒ, RỒ DẠI:
(cách nói hạ thấp) Thực hiện lời nói hay hành động không bình thường.
-
3
어떤 상태가 너무 심해서 정신이 없어질 정도로 괴로워하다.
3
PHÁT ĐIÊN:
Trạng thái nào đó quá nghiêm trọng nên bực bội đến mức không còn tỉnh tảo.
-
4
지나칠 정도로 심하게 빠지다.
4
PHÁT ĐIÊN:
Bị cuốn hút nghiêm trọng một cách quá mức.
-
☆☆
Danh từ
-
1
엉뚱한 말이나 행동. 또는 그런 말이나 행동을 하는 사람.
1
ĐIÊN RỒ, DỞ HƠI:
Lời nói hay hành động vớ vẩn. Hoặc người nói hay hành động như thế.
-
2
겉으로는 그럴듯하나 실제로는 아무 소용이 없는 것. 또는 그런 사람이나 사물.
2
DỞ HƠI, CHẲNG RA GÌ, VÔ DỤNG:
Cái mà bề ngoài có vẻ như vậy nhưng thực tế không có bất cứ tác dụng gì. Hoặc người hay sự vật như thế.
🌟
ĐIÊN RỒ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
또렷하지 않게 혼자서 중얼거리는 소리.
1.
(TIẾNG QUỶ BÓC ĂN HẠT LÚA):
Âm thanh lẩm bẩm một mình không rõ ràng.
-
2.
몇몇이서 조용하게 수군대는 소리.
2.
(TIẾNG QUỶ BÓC ĂN HẠT LÚA):
Âm thanh thì thào một cách yên lặng.
-
3.
이치에 맞지 않게 엉뚱하고 쓸데없는 말.
3.
(TIẾNG QUỶ BÓC ĂN HẠT LÚA), NÓI MƯA NÓI GIÓ:
Lời nói điên rồ, không có giá trị và không hợp lý lẽ.